
THACO K190
VNĐ:Liên hệXe tải Thaco K190
Xe tải Thaco K190 là dòng xe tải của Thaco có trọng tải 1,9 tấn là dòng xe nâng từ xe tải Thaco Frontier 125 có tải trọng 1,25 tấn. Xe tải Thaco K190 hiện nay là một trong những lựa chọn hàng đầu của các chủ doanh nghiệp và các hộ kinh doanh. Với những tính năng ưu việt, động cơ mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, có thể thích hợp với mọi địa hình, xe tải Thaco K190 luôn là lựa chọn tốt nhất cho các doanh nghiệp kinh doanh.
Xe tải Thaco Hải Phòng là đại lý chuyên phân phối dòng xe tải Thaco K190 uy tín chất lượng hàng đầu tại Hải Phòng. Những ưu điểm giúp xe tải Thaco K190 vượt trội hơn hẳn so với các dòng xe khác cùng phân khúc là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được trang bị động cơ diesel, linh kiện đồng hồ được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, động cơ mạnh mẽ, bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoài ra thiết kế thùng xe tải Thaco K190 còn được thiết kế chắc chắn và sơn tĩnh điện là tăng độ bền cho sản phẩm cũng như khả năng chịu tải cho xe. Ngoài ra xe tải Thaco còn có rất nhiều màu sắc cũng như có 2 loại thùng kín và mui bạt cho khách hàng thoải mái lựa chọn.
Đại lý xe tải Thaco Hải Phòng là đại lý chuyên cung cấp xe tải Thaco K190 cũng như các dòng xe tải Thaco tại Hải Phòng. Đến với chúng tôi quý khách hàng hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm vì:
- Cam kết bán hàng đúng giá niêm yết với chất lượng tốt nhất
- Hỗ trợ đăng ký đăng kiểm cho khách hàng mua xe
- Hỗ trợ giao xe tận nơi cho quý khách hàng
- Hỗ trợ mua xe trả góp lên đến 70% giá trị xe, thủ tục nhanh chóng thời gian trả nợ linh hoạt.
- Có dịch vụ bảo hành bảo dưỡng trên toàn quốc
- Hỗ trợ đóng xe mui bạt hay thùng kín theo yêu cầu của khách hàng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THACO K190
STT |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ TRANG THIẾT BỊ |
THACO K190 |
|
1 |
ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu |
J2 |
||
Loại |
Diesel, 4 kỳ, 4 xi-lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước |
||
Hệ thống phun nhiên liệu |
Phun trực tiếp, bơm cao áp |
||
Dung tích xi lanh | cc |
2.665 |
|
Đường kính x Hành trình piston | mm |
94,5 x 95 |
|
Công suất cực đại/Tốc độ quay | Ps/rpm |
83 / 4.150 |
|
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm |
172 / 2.400 |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
- |
||
2 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp |
Đĩa đơn ma sát khô, lò xo màng, dẫn động thủy lực |
||
Kiểu hộp số |
- |
||
Số tay |
5 số tiến, 1 số lùi |
||
Tỷ số truyền hộp số chính |
- |
||
3 |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Kiểu hệ thống lái |
Loại bánh răng, thanh răng |
||
Hệ thống trợ lực tay lái |
- |
||
4 |
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính | trước/sau |
-Phanh thủy lực, trợ lực chân không -Cơ cấu phanh trước đĩa, sau tang trống |
|
5 |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước |
Độc lập, thanh xoắn, giảm chấn thủy lực |
||
Sau |
Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thuỷ lực |
||
6 |
LỐP XE | ||
Công thức bánh xe |
- |
||
Thông số lốp | Trước/sau |
6.00-14/5.00-12 |
|
7 |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm |
5.182 x 1.780 x 1.980 |
|
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | mm |
3.200 x 1.670 x 380 |
|
Vệt bánh trước | mm |
1.490 |
|
Vệt bánh sau | mm |
1.350 |
|
Chiều dài cơ sở | mm |
2.585 |
|
Khoảng sáng gầm xe | mm |
160 |
|
8 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg |
1.625 |
|
Tải trọng | kg |
1.900 |
|
Trọng lượng toàn bộ | kg |
3.720 |
|
Số chỗ ngồi | Chỗ |
03 |
|
9 |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % |
23,4 |
|
Bán kính vòng quay nhỏ nhất | m |
5 |
|
Tốc độ tối đa | Km/h |
- |
|
Dung tích thùng nhiên liệu | lít |
60 |